Bài tập Ôn tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về đề-xi-mét vuông và mét vuông môn Toán 4.
Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bạn đang xem: 35 Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4
Câu 1: đọc là:
A. hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông
B. hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai
C. hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông
D. hai trăm hai mươi đề-xi-mét
Câu 2: Hai nghìn một trăm ba mươi tư mét vuông, viết là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp nhau 100 lần
B. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau kém nhau 100 lần
C. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị.
D. Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau gấp nhau hoặc kém nhau 100 lần.
Câu 4: Tìm số chưa biết: .
A. 225
B. 252
C. 180
D. 215
Câu 5: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12
B. 120
C. 1200
D. 12000
Câu 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, tổng chiều dài và chiều rộng là 120m. Hỏi diện tích cái ao hình chữ nhật đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 1m, nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật đi 15cm và chiều rộng đi 5cm thì ta được một hình vuông mới. Diện tích hình vuông mới bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đọc theo mẫu:
: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.
: ………………………………….
: ……………………………………
: ………………………………….
: ……………………………………
Câu 2: Viết (theo mẫu):
Một trăm linh bảy đề-xi-mét vuông:
a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông: ………………
b) Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông:……………….
c) Ba nghìn chín trăm tám mươi đề-xi-mét vuông: ………………
d) Hai trăm mét vuông: ……………
e) Chín nghìn một trăm mét-vuông : ……………
f) Năm mươi chín mét vuông : ……………….
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.
Câu 5: Tính chu vi và diện tích của miếng bìa có kích thước theo hình vẽ ở dưới đây:
Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4
Câu 1: Điền vào chỗ chấm : Bốn trăm sáu mươi hai đề-xi- mét vuông viết là:…..𝑑𝑚2
Câu 2: Điền dấu >,<,=thích hợp vào ô trống:
75𝑑𝑚210𝑐𝑚2 7510𝑐𝑚2
Câu 3: Điền vào chỗ chấm : Hai nghìn bảy trăm tám mươi đề – xi – mét vuông viết là:….𝑑𝑚2
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40𝑑𝑚, chiều rộng 20𝑑𝑚 . Tính diện tích hình chữ nhật đó .
Câu 5: Điền vào chỗ chấm : 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=…𝑑𝑚2
B. 60 D. 70Đáp án Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4
Câu 1: A
Câu 2: C
Ta có : 75𝑑𝑚210𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2
Mà 7510𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2
Nên 75𝑑𝑚210𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2
Vậy ta chọn C
Câu 3: A
Câu 4: A
Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng
Ta có : Diện tích hình chữ nhật trên là:
40 x 20=800(𝑑𝑚2)
Đáp số: 800𝑑𝑚2
Câu 5: D
Đổi 1500𝑐𝑚2=15𝑑𝑚2
Ta có : 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=45𝑑𝑚2+1500𝑐𝑚2
=45𝑑𝑚2+15𝑑𝑚2=60𝑑𝑚2
Vậy 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=60𝑑𝑚2
Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4
Câu 1: Đọc: 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
Trả lời:
32 dm2: Ba mươi hai đề xi mét vuông
911 dm2: Chín trăm mười một đề xi mét vuông
1952 dm2: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề xi mét vuông
492 000 dm2: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề xi mét vuông
Đăng bởi: Trường Tiểu Học Tiên Phương
Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập