Học TậpLớp 2

Toán lớp 2 trang 98, 99, 100, 101 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức

Thầy cô giới thiệu Giải bài tập Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Toán lớp 2.

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 98, 99, 100, 101 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

Toán lớp 2 trang 98, 99 Hoạt động 1

Bạn đang xem: Toán lớp 2 trang 98, 99, 100, 101 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức

Toán lớp 2 trang 98 Bài 1:

Toán lớp 2 trang 98, 99 Hoạt động 1 | Kết nối tri thức (ảnh 4)

 

a) Kể tên các điểm trong hình vẽ.

b) Kể tên các đoạn thẳng trong hình vẽ.

Phương pháp giải:

a) Điểm thường được kí hiệu bằng dấu chấm và tên điểm được viết bằng chữ in hoa.

b) Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.

Lời giải:

a) Các điểm có trong hình vẽ là điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm H, điểm G.

b) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là AB, CD.

Toán lớp 2 trang 99 Bài 2: Kể tên các đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ sau:

Toán lớp 2 trang 98, 99 Hoạt động 1 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Quan sát kĩ hình vẽ rồi kể tên các đoạn thẳng có trong mỗi hình.

Đoạn thẳng là đoạn nối hai điểm lại với nhau. Tên đoạn thẳng được viết bằng chữ in hoa.

Lời giải:

a) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là NM, MP, NP.

b) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là AB, BC, DC.

Toán lớp 2 trang 99 Bài 3: Tìm số thích hợp.

Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng (theo mẫu).

a) Mẫu:

Toán lớp 2 trang 98, 99 Hoạt động 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Đoạn thẳng AB dài 5 cm.

b)

Toán lớp 2 trang 98, 99 Hoạt động 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đoạn thẳng MN dài  Toán lớp 2 trang 98, 99 Hoạt động 1 | Kết nối tri thức (ảnh 6) cm.

Đoạn thẳng PQ dài  Toán lớp 2 trang 98, 99 Hoạt động 1 | Kết nối tri thức (ảnh 6) cm.

Phương pháp giải:

Cách đo độ dài của một đoạn thẳng: Đặt thước kẻ dọc theo đoạn thẳng, một đầu của đoạn thẳng trùng với vạch số 0 ghi trên thước, đầu kia trùng với vạch số mấy ghi trên thước thì đó chính là số đo độ dài của đoạn thẳng cần đo.

Lời giải:

b) Đoạn thẳng MN dài 7 cm.

  Đoạn thẳng PQ dài 9 cm.

Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2

Toán lớp 2 trang 100 Bài 1:

Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Kể tên các đường thẳng trong hình vẽ.

b) Kể tên các đường cong trong hình vẽ.

Phương pháp giải:

Xem lại về hình dạng của đường thẳng, đường cong rồi kể tên các đường thẳng, đường cong trong hình vẽ.

Lời giải:

a) Các đường thẳng có trong hình vẽ là: đường thẳng BC, đường thẳng DE.

b) Các đường cong có trong hình vẽ là đường cong x, đường cong y.

Toán lớp 2 trang 101 Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai?

Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Trong hình vẽ trên:

a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.  Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

b) Ba điểm D, E, G thẳng hàng.  Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng (hoặc một đoạn thẳng).

Lời giải:

a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.  Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 4)

b) Ba điểm D, E, G thẳng hàng.  Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Toán lớp 2 trang 101 Bài 3: Kể tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.

Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 6)

Phương pháp giải:

– Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng (hoặc một đoạn thẳng)

– Quan sát hình vẽ rồi kể tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.

Lời giải:

Ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ là:

– Ba điểm A, H, M thẳng hàng.

– Ba điểm B, M, C thẳng hàng.

Toán lớp 2 trang 101 Bài 4: Tìm một đường thẳng, một đường cong và ba cây thẳng hàng có trong hình dưới đây.

Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 7)

Phương pháp giải:

Quan sát kĩ hình vẽ và xem lại hình dạng của đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng để tìm một đường thẳng, một đường cong và ba cây thẳng hàng có trong hình vẽ đã cho.

Lời giải:

Toán lớp 2 trang 100, 101 Hoạt động 2 | Kết nối tri thức (ảnh 8)

Đăng bởi: Trường Tiểu Học Tiên Phương

Chuyên mục: Tài Liệu Học Tập

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Kênh https://xoilaczzh.tv/ trực tiếp bóng đá